Hiện nay, hình thức mua hàng qua kênh thương mại điện tử Taobao đang ngày càng phổ biến tại Việt Nam. Tuy nhiên, có nhiều người mua hàng không giỏi tiếng Trung nên gặp không ít trở ngại trong quá trình mua hàng. Để hỗ trợ giải quyết vấn đề này, sau đây C2V sẽ tổng hợp lại các từ vựng mua hàng Taobao phổ biến nhất hiện nay để giúp bạn mua hàng dễ dàng hơn nhé!
Vì sao cần biết rõ từ vựng mua hàng Taobao?
Taobao được biết đến là một trang thương mại điện tử chuyên cung cấp sỉ lẻ các sản phẩm đến từ tập đoàn Alibaba. Nó nắm giữ lên tới hơn 80% thị phần thương mại điện tử của Trung Quốc với nguồn hàng khổng lồ. Website Taobao ra đời nhằm mục đích phục vụ và dành cho người dân Trung Quốc là chủ yếu, do vậy giao diện của trang web này được thiết lập hoàn toàn bằng tiếng Trung Quốc. Chính điều này đã khiến những người mua hàng nước ngoài, trong đó có người Việt Nam gặp khá nhiều khó khăn do bất đồng ngôn ngữ.
Như vậy, việc bạn nắm được các từ vựng mua hàng Taobao sẽ là một thế rất lớn trong quá trình giao dịch, mua những món hàng bạn mong muốn. Cụ thể những lợi ích đó là:
Tra cứu sản phẩm nhanh chóng
Bạn chỉ cần thao tác nhập hoặc copy tên sản phẩm cần mua bằng tiếng Trung rồi dán vào ô tìm kiếm trên trang chủ Taobao. Chỉ sau vài giây là hệ thống đã phản hồi lại một list danh sách các sản phẩm giống hệt hoặc tương đồng với sản phẩm mà bạn đang cần tìm kiếm. Do vậy, việc bạn biết từ vựng mua hàng Taobao là rất cần thiết giúp quá trình tìm kiếm, tra cứu các sản phẩm trở nên đơn giản và nhanh chóng hơn.
Hiển thị đúng sản phẩm cần tìm kiếm
Khi bạn biết các từ vựng mua hàng Taobao thì chỉ cần nhập đúng tên sản phẩm cần mua vào mục tìm kiếm. Sau đó, bạn chỉ chờ vài giây là hệ thống sẽ hiển thị ra đúng sản phẩm mà bạn cần tìm mà không phải mất thời gian quá lâu.
Thuận tiện trao đổi thông tin với nhà cung cấp
Trong hầu hết các hoạt động, giao dịch mua bán thì việc thương lượng với nhà cung cấp đều rất quan trọng và cần thiết. Việc mua hàng qua Taobao cũng vậy, cách nói chuyện với chủ shop Taobao cũng là một phần giúp bạn mua hàng dễ hơn. Nếu bạn sở hữu vốn từ vựng mua hàng Taobao tốt thì đây sẽ là một lợi thế giúp bạn có thể trao đổi thông tin, thương lượng và tạo thiện cảm với nhà cung cấp.
Bên cạnh đó, bạn chỉ cần trang bị cho mình một số vốn từ và sử dụng các mẫu câu có sẵn là đã có thể trả giá với nhà cung cấp để order hàng Taobao với mức giá tốt nhất. Đồng thời, điều đó cũng sẽ giúp bạn săn được nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn.
Những câu hỏi mua hàng Taobao bạn cần biết
Dưới đây là một số từ vựng mua hàng Taobao bạn nên biết để có thể giúp bạn khai thác thêm các thông tin liên quan đến sản phẩm trước khi đưa ra quyết định đặt mua hàng.
▪️ Xin chào: 你好
▪️ Xin hỏi sản phẩm này có sẵn hàng không?: 请问这个有现货吗
▪️ Gửi cho tôi xem: 给我看
▪️ Sản phẩm này nặng bao nhiêu?: 这个有多重
▪️ Chất liệu của sản phẩm là gì?: 这个是什么材料做的呢?
▪️ Sản phẩm này còn những màu gì?: 这个有哪些颜色呢?
▪️ Tôi muốn mua 3 cái: 我要3个
▪️ Báo giá cho tôi nhé: 请报价给我
▪️ Bao nhiêu tiền? 这个多少钱?(Zhège duōshǎo qián?)
▪️ Có giảm giá không? 可以打折吗?(Kěyǐ dǎzhé ma?)
▪️ Tôi muốn thanh toán。 我要结账。(Wǒ yào jié zhàng.)
▪️ Cửa hàng này có sản phẩm nào khuyến mãi không? 这家店有没有促销产品?(Zhè jiā diàn yǒuméiyǒu cùxiāo chǎnpǐn?)
▪️ Tôi muốn thử chiếc áo này。 我想试这件衣服。(Wǒ xiǎng shì zhè jiàn yīfu.)
▪️ Bạn có thể giảm giá cho tôi được không? 你能给我打折吗?(Nǐ néng gěi wǒ dǎzhé ma?)
Từ vựng mua hàng Taobao về sản phẩm
Việc mua hàng trên sàn TMĐT Taobao sẽ có thể gặp khó khăn nếu như bạn không biết tiếng Trung. Sau đây sẽ là list các từ vựng về sản phẩm phổ biến nhất hiện nay, bạn có thể tham khảo để nhanh chóng tìm kiếm và đặt mua hàng tại Taobao nhé!
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Tiếng Trung |
Nam | 男 | Trung niên | 中年 |
Nữ | 女 | Người già | 老年 |
Trẻ em | 孩子 | ||
Từ vựng quần áo Taobao | |||
Đồ cute | 可爱 | Áo hai dây | 小背心/小吊带 |
Áo sơ mi | 衬衫 | Áo gió | 风衣 |
Đồ hàn quốc | 韩装 | Áo da | 皮衣 |
Áo ba lỗ | 背心 | Quần áo trung niên | 中老年服装 |
Váy | 裙子 | Áo len | 毛衣 |
T-shirt | T恤 | Áo khoác ngắn | 短外套 |
Váy liền | 连衣裙 | Áo ren / voan | 蕾丝衫/雪纺衫 |
Quần | 裤子 | Váy công sở nữ | 职业女裙套装 |
Quần bò | 牛仔裤 | Váy cưới/ Áo dài/ lễ phục | 婚纱/旗袍/礼服 |
Vest | 西装 | Trang phục diện lên sân khấu | 中式服装 |
Quần tất | 打底裤 | Bộ đồ thường/đồ ngủ | 休闲套装 |
Từ vựng về các phụ kiện, túi xách | |||
Khăn quàng cổ | 围巾 | Găng tay/ Khăn quàng/ Bộ mũ khăn | 手套/ 围巾/ 帽子套件 |
Thắt lưng | 腰带 | Mũ | 帽子 |
Túi xách | 包袋 | Ví, loại đựng thẻ | 钱包卡套 |
Găng tay | 手套 | ||
Giày dép | |||
Giày nữ | 女鞋 | Giày nam | 男鞋 |
Giày mềm của trẻ sơ sinh | 婴儿软鞋 | Giày trẻ con | 童鞋 |
Giày thể thao | 运动鞋 | Giày da | 皮鞋 |
Dép quai hậu nữ | 露跟女鞋 | Giày cưỡi ngựa | 鞍脊鞋 |
Dép | 凉鞋 | Giày nữ cao gót | 细高跟女鞋 |
Đồ gia dụng | |||
Dụng cụ nấu ăn | 烹饪工具 | Lò nướng | 烤箱 |
Nồi hấp | 蒸锅 | Máy làm sữa đậu nành | 豆浆机 |
Chảo xào | 炒锅 | Nồi lẩu điện | 电火锅 |
Chảo rán | 平底锅 | Máy đánh trứng | 打蛋器 |
Bếp từ | 电磁炉 | Nồi áp suất | 压力锅 |
Bình lọc nước | 净水器 | Khuôn làm bánh | 蛋糕模 |
Lồng hấp, Vỉ hấp | 蒸笼 | Dao gọt hoa quả | 水果刀 |
Cốc, ấm đun nước | 杯子水壶 | Bát, đĩa, khay | 碗、碟、盘 |
Thớt gỗ, thớt chặt thức ăn | 砧板、菜板 | Giá, khay đựng | 厨用笼、架 |
Đồ nội thất | |||
Bàn trà | 茶桌 | Ghế Sofa | 沙发 |
Tủ quần áo | 衣柜 | Chăn mền | 被子 |
Nệm | 床垫 | Đèn giường | 床灯 |
Đèn treo | 吊灯 | Giường | 床 |
Bàn ăn cơm | 餐桌 | Rèm cửa | 窗帘 |
Bồn rửa mặt | 脸盆 | Sofa | 沙发 |
Bàn trang điểm | 梳妆台 | Bồn tắm | 浴缸 |
Đồ điện tử | |||
Tivi DVD | 电视机 | Điều khiển từ xa | 遥控器 |
Đầu đĩa DVD | 播放机DVD | Điện thoại | 电话 |
Máy hút bụi | 吸尘器 | Điều hoà | 客厅 |
Quạt máy | 电风扇 | Loa | 说话 |
Từ vựng mua hàng Taobao khi trao đổi với chủ Shop
Để thuận tiện trong việc trao đổi, thương lượng với các chủ shop trên sàn Taobao thì bạn nên trang bị cho mình một số từ vựng mua hàng Taobao cơ bản sau:
Đôi khi, có nhiều sản phẩm bạn mua trên Taobao có giá quá cao hay không vừa ý với bạn thì có thể tham khảo thêm về cách hủy đơn hàng trên Taobao và chiết khấu Taobao mà C2V muốn chia sẻ với bạn.
Từ vựng để thương lượng về sản phẩm
Để thương lượng với chủ shop về sản phẩm, bạn có thể tham khảo sử dụng những từ vựng, mẫu câu sau nhé:
- Giá đắt quá: 太贵了 (Tài guìle)
- Giảm giá cho tôi được không: 给我降价吧 (Gěi wǒ jiàng jià ba)
- Giá hơi đắt: 有点贵 (Yǒudiǎn guì)
- Bạn có thể bán rẻ hơn cho tôi được không?: 这能卖便宜一点吗? (Zhè néng mài piányí yīdiǎn ma?)
- Bạn giảm thêm ít nữa đi: 你就让点儿价吧 (Nǐ jiù ràng diǎn er jià ba)
- Tôi mua số lượng nhiều, bạn bớt cho tôi nhé!: 我多买些能打折吗 (Wǒ duō mǎi xiē néng dǎzhé ma?)
- Vận chuyển về Quảng Châu thì hết bao nhiêu tiền?: 广州运费多少钱?(Guǎngzhōu yùnfèi duōshǎo qián?)
- Nếu hôm nay tôi đặt hàng thì bao giờ sẽ phát hàng: 比如今天下单何时能发货呢? (Bǐrú jīntiān xiàdān héshí néng fāhuò ne?)
- Chỗ khác bán cái này rẻ hơn nhiều: 这样东西我在别的地方可以买到更便宜的 (Zhèyàng dōngxi wǒ zài bié de dìfāng kěyǐ mǎidào gèng piányí de)
- Bao nhiêu ngày sẽ phát hàng: 多少天能发货呢 (Duōshǎo tiān néng fāhuò ne?)
- Có ship hàng ngay hôm nay được không?: 当天能发货吗?(Dāngtiān néng fāhuò ma?)
Từ vựng mua hàng Taobao khi cần khiếu nại, trả hàng
Nếu quá trình mua/nhận hàng phát sinh các vấn đề không mong muốn, bạn cần phải khiếu nại hoặc trả hàng thì có thể sử dụng những từ vựng sau để giải quyết:
- Tôi vẫn chưa nhận được hàng: 我还没收到货呢亲
- Lần trước tôi đặt nhầm sản phẩm, giờ tôi có thể đổi sản phẩm khác không?: 这款我上次订错了,可以换货吗?
- Tôi muốn trả lại sản phẩm này: 我要退货。
- Hàng đã bị hư hỏng rồi: 产品坏了
- Đơn hàng số *** bị gửi sai mẫu/size/màu: 订单号*** 发错颜色/尺码。
- Tôi có thể trả hàng/ đổi hàng được không?: 可以退货/换货吗?
-
Trên đây là những chia sẻ của chúng tôi về một số từ vựng mua hàng Taobao cũng như những mẫu câu thương lượng, trả giá với các chủ shop. Hy vọng với những thông tin trên giúp bạn có thể tự đặt hàng nhanh chóng, thành công với mức giá ưu đãi nhất. Mọi thắc mắc và cần hỗ trợ xin vui lòng liên hệ đến C2V:
Thông tin liên hệ:
Website: http://www.c2v.vn/
Hotline: 039.274.6291
Địa chỉ: Tầng 3, toà nhà GC, thửa số 6 khu B3 Lô 6B Lê Hồng Phong, phường Đông Khê, quận Ngô Quyền, HP
Fanpage: https://www.facebook.com/c2vexpresshp